August 11, 2014

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân Văn TP.HCM 2014

Standard
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2014Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 
STTMã ngànhTên ngànhKhốiĐiểm chuẩnGhi chú
1D220330Văn họcC,D24Văn nhân hệ số 2
2D220320Ngôn ngữ họcC,D24Văn nhân hệ số 2
3D320101Báo chí & Truyền thôngC,D22
4D220310Lịch sửC22Sử nhân hệ số 2
5D220310Lịch sửD16
6D310302Nhân họcC17.5
7D310302Nhân họcD17
8D220301Triết họcA17
9D220301Triết họcA1,D118
10D220301Triết họcC17.5
11D310501Địa lý họcA,A1,B16
12D310501Địa lý họcC23Địa nhân hệ số 2
13D310501Địa lý họcD16.5
14D310301Xã hội họcA,A118.5
15D310301Xã hội họcC17
16D310301Xã hội họcD17.5
17D320201Thông tin họcA,C,D116.5
18D320201Thông tin họcA117
19D220213Đông phương họcD18.5
20D140101Giáo dục họcC,D116
21D320303Lưu trữ họcC,D116
22D220340Văn hóa họcC,D117
23D760101Công tác xã hộiC18
24D760101Công tác xã hộiD17.5
25D310401Tâm lý họcB,C,D120
26D580105Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)A17
27D580105Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)A117.5
28D580105Quản trị vùng và đô thị (Đô thị học)D16.5
29D340103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Du lịch)C,D121
30D220216Nhật Bản họcD21
31D220217Hàn Quốc họcD20
32D220201Ngôn ngữ AnhD29.5Tiếng Anh nhân hệ số 2
33D220202Ngôn ngữ Nga (Song ngữ Nga – Anh)D23.5Ngoại ngữ nhân hệ số 2
34D220203Ngôn ngữ PhápD25.5Ngoại ngữ nhân hệ số 2
35D220204Ngôn ngữ Trung QuốcD24Ngoại ngữ nhân hệ số 2
36D220205Ngôn ngữ ĐứcD25Ngoại ngữ nhân hệ số 2
37D310206Quan hệ quốc tếD21Ngoại ngữ nhân hệ số 2
38D220206Ngôn ngữ Tây Ban NhaD22.5Ngoại ngữ nhân hệ số 2
39D220208Ngôn ngữ ItaliaD22Ngoại ngữ nhân hệ số 2
Nguồn: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-dai-hoc-quoc-gia-tphcm-QSX.html#ixzz3A3WFujJZ